Tính chất hóa học, vật lý của sản phẩm củ tỏi Lý Sơn
20/05/2020 - 08:36 AM - 227 lượt xem
Bảng thành phần tính chất hóa học và vật lý của sản phẩm củ tỏi Lý Sơn
STT |
Các chỉ tiêu |
Tỏi Lý Sơn |
|
|
Giá trị bé nhất |
Giá trị lớn nhất |
Giá trị trung bình |
1 |
Độ ẩm (% khối lượng) |
57,71 |
69,31 |
62,76 ± 1,15 |
2 |
Tro tổng số (% khối lượng chất khô) |
1,41 |
2,70 |
2,01 ± 0,13 |
3 |
Tro không tan trong axit (% khối lượng chất khô) |
0,04 |
0,18 |
0,12 ± 0,01 |
4 |
Các hợp chất lưu huỳnh hữu cơ bay hơi (% khối lượng chất khô) |
0,14 |
0,22 |
0,17 ± 0,01 |
5 |
Chất chiết tan trong nước lạnh (% khối lượng chất khô) |
54,96 |
84,35 |
73,25 ± 2,79 |
6 |
Allicin (C6H10S2O) (mg/kg) |
54,26 |
133,10 |
96,82 ± 7,68 |
7 |
Polyphenol tổng số (% khối lượng chất khô) |
0,15 |
0,28 |
0,21 ± 0,01 |
8 |
Hàm lượng muối (NaCl, mg/kg) |
486,66 |
673,33 |
569,55 ± 13,59 |
9 |
Kali (K) (mg/100g) |
348,0 |
371,0 |
357,3 ± 2,41 |
10 |
Magiê (Mg) (mg/100g) |
18,59 |
27,14 |
22,11 ± 0,95 |
11 |
Mangan (Mn) (mg/100g) |
0,16 |
0,36 |
0,27 ± 0,02 |
12 |
Bo (B) (mg/100g) |
10,80 |
17,30 |
13,57 ± 0,71 |
13 |
Molypden (Mo) (mg/100g) |
0,20 |
0,50 |
0,32 ± 0,04 |
14 |
Kẽm (Zn) (mg/100g) |
0,30 |
0,92 |
0,56 ± 0,07 |
Các bài viết khác
Sản phẩm củ tỏi nguyên củ mang chỉ dẫn địa lý LÝ SƠN có điểm đặc thù hình dạng củ bé với ba chỉ số đặc thù về hình thái là “trọng lượng củ”, “chiều cao củ”, “đường kính củ” và hai điểm đặc thù về tính chất hóa học là “hàm lượng kali”, “hàm lượng các hợp chất lưu huỳnh hữu cơ bay hơi”.
Sản phẩm củ tỏi mang chỉ dẫn địa lý LÝ SƠN có hai dạng về hình tái củ: tỏi nhiều tép và tỏi ít tép