Bảng thành phần tính chất hóa học và vật lý của sản phẩm củ tỏi Lý Sơn

STT Các chỉ tiêu Tỏi Lý Sơn
    Giá trị bé nhất Giá trị lớn nhất Giá trị trung bình
1 Độ ẩm (% khối lượng) 57,71 69,31 62,76  ± 1,15
2 Tro tổng số (% khối lượng chất khô) 1,41 2,70 2,01 ± 0,13
3 Tro không tan trong axit (% khối lượng chất khô) 0,04 0,18 0,12 ± 0,01
4 Các hợp chất lưu huỳnh hữu cơ bay hơi  (% khối lượng chất  khô) 0,14 0,22 0,17 ±  0,01
5 Chất chiết tan trong nước lạnh (% khối lượng chất khô) 54,96 84,35 73,25 ± 2,79
6 Allicin (C6H10S2O) (mg/kg) 54,26 133,10 96,82 ± 7,68
7 Polyphenol tổng số (% khối lượng chất khô) 0,15 0,28 0,21 ± 0,01
8 Hàm lượng muối (NaCl, mg/kg) 486,66 673,33 569,55 ± 13,59
9 Kali (K) (mg/100g) 348,0 371,0 357,3  ±  2,41
10 Magiê (Mg) (mg/100g) 18,59 27,14 22,11 ± 0,95
11 Mangan (Mn) (mg/100g) 0,16 0,36 0,27 ± 0,02
12 Bo (B) (mg/100g) 10,80 17,30 13,57 ± 0,71
13 Molypden (Mo) (mg/100g) 0,20 0,50 0,32 ± 0,04
14 Kẽm (Zn) (mg/100g) 0,30 0,92 0,56  ±  0,07